THÀNH TỰU KHOA HỌC KỸ THUẬT
I | Các công trình khoa học chủ yếu được công bố | |||||||
TT | Tên công trình | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố | Năm công bố | ||||
1 | Áp dụng ống VENTURI vào XICLON màng nước để nâng cao khả năng lọc bụi khí thải công nghiệp. | Đặng Xuân Thi, Vũ Chí Cường |
Tập san Công Nghiệp -Bộ Công Nghiệp |
Tháng 7 năm 2002 | ||||
2 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo Xiclon màng nước có áp dụng ống Venturi để nâng cao khả năng lọc bụi khí thải góp phần làm sạch môi trường tại các làng nghề Việt Nam | Vũ Chí Cường | Báo cáo tại hội thảo Khoa học. Tiểu ban: Xây dựng và bảo vệ công trình thủy lợi ,thủy điện. | Hà Nội, tháng 12 năm 2009 | ||||
3 | Sáng kiến xử lý nước thải làng nghề chế biến giấy với giá thành phù hợp với mức thu nhập trung bình của người dân | Vũ Chí Cường, Trần Ngọc Hương |
Tạp chí “Tài nguyên nước” Trang 36 – 38, số 1/2011 |
Hà Nội, tháng 1 năm 2011 |
||||
4 | Xử lý bụi, khí thải tại các làng nghề Việt Nam bằng giải pháp dùng xiclon màng nước kết hợp ống Venturi | Vũ Chí Cường; Trần Ngọc Hương |
Tạp chí “Khoa học và Công nghệ Thủy lợi”.Trang 79 – 82, số 1/2011 |
Hà Nội, tháng 1 năm 2011 |
||||
5 | Sáng chế, chuyển giao và ứng dụng công nghệ tại Việt Nam: Thành tựu và thách thức | Vũ Chí Cường |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Thông tấn xã Việt Nam.Trang 34 – 37- số 1/2012 |
Hà Nội tháng 1/2012 |
||||
II | Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia | |||||||
TT | Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì | Cấp quản lý | Thời gian | Tình trạng | ||||
1 |
Nghiên cứu tính toán xây dựng các môđun tự động khí nén trong dây chuyền cân và đóng hộp các sản phẩm rời công nghiệp điều khiển bằng PLC( Chủ nhiệm đề tài ). |
2000 – 2001 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu: Xuất sắc | ||||
2 |
Nghiên cứu tính toán cửa cống và xây dựng sơ đồ nguyên lý thuỷ lực mô hình đóng mở cửa cống tự động ( Chủ nhiệm đề tài ). |
2002 – 2003 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu: Xuất sắc | ||||
3 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cơ khí đóng mở (Cáp và xilanh thuỷ lực) các cửa van công trình thuỷ lợi. (Chủ nhiệm đề tài) |
1-2007 đến 12 – 2007 | Cấp Bộ | Nghiệm thu Khá | ||||
4 |
Nghiên cứu sản xuất thực nghiệm các van đĩa đường kính đến F1500mm, áp lực đến 12at dùng cho trạm thủy điện thay thế cho nhập ngoại |
01 – 2008 đến nay | Cấp cơ sở | Đã nghiệm thu Xuất sắc | ||||
5 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo Xiclon màng nước có áp dụng ống Venturi để nâng cao khả năng lọc bụi khí thải góp phần làm sạch môi trường tại các làng nghề ở Việt Nam. |
01 – 20009 đến 12/2010 | Cấp cơ sở | Đã nghiệm thu Khá | ||||
6 |
Chủ nhiệm đề tài : “Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống đồng bộ xử lý nước thải, bụi và khí thải cho các làng nghề chế biến gố, giấy” |
01 – 2011 đến 12 - 2012 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu Khá | ||||
7 |
Chủ nhiệm dự án sản xuất thử nghiệm:” Hoàn thiện công nghệ thiết kế chế tạo,lắp đặt các van đĩa dải đường kính đến 1500mm,dải áp suất đến 12at cho các công trình thủy lợi và trạm thủy điện. |
01 – 2013 đến 12 - 2014 | Cấp Bộ | Chưa nghiệm thu | ||||
III | Số công trình đã được ký hợp đồng và ứng dụng trong thực tiễn | |||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||
1 | Thuỷ điện Than Uyên 70 Kw | Cấp Viện. Huyện Than Uyên Tỉnh Lào Cai | 1985 – 1986 | |||||
2 | Thuỷ điện Nậm Tung 30 Kw | Cấp Viện. Tỉnh Lào cai | 1987 – 1989 | |||||
3 | Thuỷ điện Tân Lập 150 Kw | Cấp Viện. Tỉnh Phú Thọ | 3- 1988 đến 8-1988 | |||||
4 | Thiết kế lắp đặt xi măng lò đứng 10.000 T/năm | Cấp Bộ. Nhà máy xi măng Hương Sơn Tỉnh Bắc Giang. | 1995 – 1997 | |||||
5 | Tư vấn thiết kế giám sát nhà máy thức ăn gia súc Bắc Ninh 4 Tấn/ngày | Cấp Viện. Tỉnh Bắc Ninh | 1996 – 1997 | |||||
6 | Thiết kế chế tạo hệ thống lọc bụi và khí độc cho nhà máy cơ khí Xuân Hoà. | Cấp Viện. Tỉnh Vĩnh Phúc | 1-1999 đến 6-1999 | |||||
7 | Thiết kế chế tạo hệ thống lọc bụi và khí độc cho nhà máy đóng tàu Bến thuỷ và nhà máy đóng tàu Nha Trang | Cấp Viện. Tỉnh Hà Tĩnh và Tỉnh Khánh Hoà | 2000 – 2001 | |||||
8 | Thiết kế chế tạo máy ép thuỷ lực 800 Tấn cho nhà máy Cơ khí Cẩm Phả | Cấp bộ. Tỉnh Quảng Ninh | 2001 – 2002 | |||||
9 | Thiết kế chế tạo hệ thống lọc bụi và khí độc cho dây truyền mạ kẽm xưởng cơ khí quân đội – Sơn Tây | Cấp Viện | 2003 | |||||
10 | Tư vấn thiết kế giám sát nhà máy thức ăn gia súc Cao Bằng | Cấp Viện. Tỉnh Cao Bằng | 2003 – 2004 | |||||
11 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo cân điện tử 80 Tấn | Cấp Viện. Tỉnh Yên Bái | 2003 – 2004 | |||||
12 | Thiết kế chế tạo hệ thống lọc bụi sơn cho trường Trung cấp Cơ khí Sơn Tây | Cấp Viện | 2005 | |||||
13 | Thiết kế chế tạo và lắp đặt Trạm thuỷ điện Cấm Sơn 4,5 MW | Cấp Viện. Tỉnh Lạng Sơn | 10-2005 đến 09-2006 | |||||
14 | Thiết kế chế tạo và lắp đặt sàn quay 10,25 m tốc độ 60phút/vòng | Cấp Viện. Khu du lịch Tuần Châu – Khách sạn Sao Mai – Quảng Ninh | 2005 – 2006 | |||||
15 | Thiết kế, chế tạo và lắp đặt Hệ thống nước kỹ thuật, cứu hỏa, tiêu nước, khí nén, thông gió, điều hòa cho trạm thủy điện Suối Tân – Sơn La | Cấp Viện | 2006 – 2007 | |||||
16 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và lắp đặt trạm xử lý nước thải công suất 10m3/h cho hợp tác xã mây tre đan xuất khẩu Thường Tín | Cấp Viện | 2007 | |||||
17 | Thiết kế chế tạo và lắp đặt 3 tổ máy thủy luân BHL 60-12 | Thác dẫn xã Bình Yên – Sơn Dương – Tuyên Quang | 2007 – 2008 | |||||
18 | Thiết kế, chế tạo và lắp đặt Hệ thống nước kỹ thuật, cứu hỏa, tiêu nước, khí nén, thông gió, điều hòa cho trạm thủy điện Hồ Núi Cốc – Thái Nguyên | Cấp Viện | 2007 – 2008 | |||||
19 | Thiết kế, chế tạo và lắp đặt Cầu Trục 30/5 Tấn – Mường Kim – Yên Bái | Cấp Viện | 2009 | |||||
20 | Tham gia thiết kế chế tạo và lắp đặt nhà máy đốt rác độc hại 500kg/h – Gia Lộc – Hải Dương | Cấp Viện | 2010 | |||||
21 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và lắp đặt 02 van đĩa đường kính 1m cho trạm thủy điện KONTUM – Gia Lai | Cấp Viện | 2010 | |||||
22 | Sửa chữa hệ thống thủy lực và van đĩa cho Thủy điện Cấm Sơn | Cấp Viện | 2010 | |||||
23 |
“Thiết kế chế tạo Van đĩa cho Công ty Cổ phần sản xuất & Thương mại Tân Nam” |
Cấp Viện | 2010 | |||||
24 | Chế tạo 05 Cầu trục 10 tấn và 5 tấn cho nhà máy xử lý rác Sơn tây của Trung tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới và môi trường | Cấp Viện | 2010 | |||||
25 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo lắp đặt hệ thống nước kỹ thuật, hệ thống khí nén, hệ thống dầu nhờn và van đĩa cho trạm thủy điện Tà Sa – Cao Bằng | Cao Bằng | 2010 | |||||
26 | Cung cấp, vận chuyển, hướng dẫn, lắp đặt hệ thống thiết bị phụ và van đĩa DN1400 cho nhà máy Thủy điện Tắt Ngoẵng - Mộc Châu - Sơn La | Sơn La | 2011 | |||||
27 | Cung cấp van an toàn cho nhà máy thủy điện Nậm Pung – Bát Xát – Lào Cai | Lào Cai | 2012 | |||||
28 | Cung cấp, vận chuyển, hướng dẫn, lắp đặt hệ thống thiết bị và van đĩa DN1000 cho nhà máy Thủy điện Nậm Pung – Bát Xát – Lào Cai | Lào Cai | 2012 | |||||
29 | Cung cấp, vận chuyển, hướng dẫn, lắp đặt hệ thống thiết bị và 02 van đĩa DN1200 cho nhà máy Thủy điện Chiềng Công 2 –Mường La–Sơn La | Sơn La | 2013 | |||||
28 |
Ngoài ra còn tham gia rất nhiều đề
tài, dự án. Hướng dẫn nhiều sinh viên, thạc sỹ làm luận văn tốt nghiệp.
Tham gia nhiều hội đồng sinh viên, thạc sỹ và Tiến sỹ ở các trường Đại học |
|||||||
IV | Giải thưởng | |||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||
1 | Tặng thưởng Cúp Vàng của Bộ Khoa học và Công nghệ số 2552/QĐ-BKHCN do Bộ trưởng Nguyễn Quân ký tại Hội chợ quốc tế hàng Công nghiệp Việt Nam cho công nghệ thiết bị: “Van đĩa tự động đóng mở kiểu thủy lực kết hợp với đối trọng có đường kính đến 1500mm, áp suất làm việc đến 12at dùng cho các công trình thủy lợi và trạm thủy điện thay thế nhập ngoại “. |
Năm 2012 |
||||||
2 | Tác giả sáng chế : “Thiết bị lọc bụi, khí tại các làng nghề “ số 26275/QĐ-SHTT tham gia chương trình “Sáng tạo Việt” trên kênh VTV3-Đài THVN do Cục trưởng Phan Văn Diễn ký ngày 2/1/2014. |
Năm 2014 |
Một số giải thưởng
Giải thưởng Vifotec 2015:
Địa chỉ liên hệ::
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ THỦY LỰC VÀ THƯƠNG MẠI VŨ ANH
Tel: 043 56 40 716 - Fax: 043 563 28 27
Địa chỉ: Số 45B tổ 1, đường 19/5, quận Hà Đông, Hà Nội
Người liên hệ: TS. Vũ Chí Cường
Mobile: 0907 824 968 - Email:
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.